Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - English

liểng xiểng

Academic
Friendly

Từ "liểng xiểng" trong tiếng Việt mang ý nghĩa chỉ sự tan tành, lỏng chỏng, không còn nguyên vẹn, thường được sử dụng để mô tả tình trạng của một vật nào đó bị hư hỏng nặng nề hoặc một tình huống nào đó thất bại một cách thảm hại.

Định nghĩa:
  • Liểng xiểng: một từ mô tả sự đổ nát, tan tành, không còn hình dạng chính xác, có thể dùng để chỉ một vật thể hoặc một tình huống.
dụ sử dụng:
  1. Sử dụng thông thường:

    • "Chiếc bình sứ đã rơi xuống đất giờ thì tan tành liểng xiểng."
    • "Sau trận đấu, đội bóng của họ đã thua liểng xiểng, không ghi được bàn nào."
  2. Sử dụng nâng cao:

    • "Sau cuộc chiến, thành phố trở nên liểng xiểng, với nhiều tòa nhà đổ nát đường phố ngổn ngang."
    • "Dự án đầu của công ty đã thất bại liểng xiểng, khiến họ phải đóng cửa."
Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Tan tành: Cũng có nghĩa tương tự, chỉ sự hủy hoại hoặc không còn nguyên vẹn.
  • Thảm bại: Chỉ sự thất bại nặng nề, nhưng không nhất thiết phải liên quan đến hình dạng hay tình trạng vật .
  • Sụp đổ: Thường dùng để chỉ sự thất bại trong một hệ thống hoặc tổ chức, có thể không liên quan đến hình thức vật .
Phân biệt các biến thể:
  • Liểng xiểng thường được dùng để chỉ tình trạng vật , trong khi các từ như thảm bại hoặc sụp đổ thường chỉ tình huống hoặc kết quả thất bại trong các lĩnh vực khác nhau như kinh tế, chính trị.
Tình huống liên quan:
  • Từ "liểng xiểng" có thể được dùng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, từ mô tả vật thể cho đến tình huống xã hội.
  1. Tan tành lỏng chỏng : Quân địch thua liểng xiểng.

Comments and discussion on the word "liểng xiểng"